________ he arrived at the bus stop when the bus came.
Trả lời
Đáp án: A
Giải thích:
- Hardly had + S + Vp2 + when + S + V (quá khứ đơn): Ngay khi..thì…
- No sooner had + S + Vp2 + than + S + V (quá khứ đơn): Ngay khi…thì…
- No longer + trợ động từ + S + V: Không còn làm gì nữa
- Not until + (thời gian/S + V) + trợ động từ + S + V nguyên thể: Mãi cho đến khi…thì…
Dịch: Ngay khi anh ấy đến bến xe buýt thì xe buýt đến.